Khác biệt giữa bản sửa đổi của “công”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 16:
{{cuối}}
{{-noun-}}
#Sức lao động tiêu hao trong một việc làm. Chữ công trong nghĩa này bắt nguồn từ chữ Hán [[工]], [[功]].
#:''Của một đồng, '''công''' một nén (tục ngữ)''
#:''Kẻ góp của, người góp '''công''''' (tục ngữ)''
Dòng 40:
#:''ai công hầu, ai khanh tướng''
#:''[[công tước]]''.
#Gọi tắt của [[thế công]] trong [[võ thuật]], mang nghĩa tấn công, trái nghĩa với [[thế thủ]]. Chữ công trong nghĩa này bắt nguồn từ chữ Hán [[攻]].
#:''Giỏi cả '''công''' lẫn thủ.''
{{-drv-}}
Dòng 48:
 
{{-adj-}}
#Nói tắt cho [[công bằng]]. Gốc từ chữ Hán [[公]].
#:''Trời sao trời ở chẳng công'' (ca dao).
#Gọi tắt cho [[công cộng]], mang nghĩa đó là những gì thuộc về toàn thể cộng đồng hay công cộng, chung cho mọi người. Gốc từ chữ Hán [[公]].
#:''Của công.''
#:''Việc công.''