Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cây bài chặt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Wiktionary hóa
Nâng cấp mục từ cổ đại
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
 
Dòng 1:
{{-vivie-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron}}
{{-noun-}}
'''cây bài chặt'''
# [[Cây]] có dấu [[búa bài chặt]] (đối với [[gỗ]] [[rừng]] [[trồng]] hoặc gỗ làm [[trụ mỏ]] thì đánh dấu sơn, hoặc là những cây sinh trưởng [[kém]], [[cong queo]], [[sâu bệnh]], [[cụt ngọn]], đang chết trong trường hợp [[tỉa cơ học]]) dùng để chặt khai thác hoặc chặt nuôi dưỡng ([[tỉa thưa]]). Mỗi cây bài chặt phải đóng 3 dấu búa bài cây: hai dấu ở tầm cao ngang ngực, một dấu dưới tầm chặt cách mặt đất 1/3 đường kính gốc chặt.
# Cây bài ba đôi thông, tứ quý, bốn đôi thông dùng để chặt [[heo]] hoặc chặt lẫn nhau trong các [[trò chơi]] tiến lên của bộ [[bài 52 lá cơ]], [[rô]], [[chuồn bích]]. Ba đôi thông là 3 đôi liền nhau như đôi 6, đôi 7, đôi tám, tứ quý là 4 con giống nhau (trừ 4 con 2 theo luật là [[ăn trắng]]), bốn đôi thông là bốn đôi liền nhau như đôi 9, đôi 10, đôi bồi, đôi đầm.
 
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]