Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
|
|
{{-noun-}}
'''phong kiến'''
# Phong tước và kiến địa.
# {{term|Id.}} . [[chế độ|Chế độ]] [[phong kiến]] (nói tắt). [[Tư]] [[tưởng]] [[chống]] [[phong kiến]].
# [[những{{term|Những]]Id.}} [[người]] [[thuộc]] [[giai cấp]] [[thống trị]] trong. [[chế độ|Chế độ]] [[phong kiến]] (nói tổng quáttắt). [[Phong]] [[kiến]] [[câu kết]] với đế [[quốc]].
# Nhiều lĩnh chúa tồn tại trên cùng địa bàn, quy ước với nhau bằng bộ quy tắc ứng xử và ranh giới.
{{-adj-}}
'''phong kiến'''
# [[thuộc|Thuộc]] về [[chế độ]] hoặc [[giai cấp]], có [[tính chất]] [[phong kiến]]. [[Tư]] [[tưởng]] [[phong kiến]]. [[Lối]] [[bóc lột]] [[phong kiến]]. [[Anh]] ấy [[còn]] [[phong kiến]] [[nặng]] (kng.; còn nặng tư tưởng phong kiến).
{{-trans-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
|