Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ear”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 34:
* '''a word in someone's ears''': [[lời|Lời]] [[rỉ tai]] ai.
* '''would give one's ears for something (to get something)''': {{see-entry|give|Give}}
* ''' bend someone's ear''':
*# (thân mật) nói chuyện với ai, đặc biệt là lâu hay xin ai một đặc ân.
*#: ''She regularly bent his '''ear''' with her problems'' - cô ấy nói chuyện rất lâu với ông ấy về những rắc rối của mình.
 
{{-noun-}}