Khác biệt giữa bản sửa đổi của “võ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
chữ Võ tiếng Việt
Dòng 39:
{{cuối}}
 
== Nghĩa của từ ==
 
Phần ngoài của một loại trái hay quả nào đó, phần này bao bọc lại phần bên trong nó để cách với những vật chất bên ngoài. '''"Võ"''' là hoạt động theo một hình thức nhất định nào đó, là một môn Học về hoạt động để tự vệ hay chiến đấu có dùng "vũ" khí hoặc không dùng. Một môn Học về hoạt động theo một hình thức nhất định nào đó để tự vệ hay chiến đấu.
 
 
{{-noun-}}
=== Đồng nghĩa khác âm ===
'''vũ''' trong ''"vũ dũng, vũ khoa, [[vũ]] khí"''...<br />
'''võ'''
# phần ngoài của một loại trái hay quả nào đó, phần này bao bọc lại phần bên trong nó để cách với những vật chất bên ngoài.
# một [[hoạt động]] theo một [[hình thức]] nhất định nào đó để [[tự vệ]] hay [[chiến đấu]].
#: ''Không cần gọt để cả '''võ''' ăn ngon hơn.''
# [[lối|Lối]] [[đánh nhau]] bằng [[tay]] không để [[tự vệ]].
#: ''Võ quýt dày có móng tay nhọn.''([[Thành ngữ]])
#: ''Tránh võ dưa cũng gặp võ dừa.''([[Tục ngữ]])
# một [[hoạt động]] theo một [[hình thức]] nhất định nào đó để [[tự vệ]] hay [[chiến đấu]] không dùng "vũ" khí.
#: ''Trận đấu '''võ''' đài.''
#:
#: ''Anh ta có '''võ''' [[Judo]].''
#: ''TrậnXem trận đấu '''võ''' bấtThái([[Muay Thai]]) hồi hộp phânđến thắngnghẹt bạithở.''
#: '''''Võ''' lâm cao thủ tỷ thí bất phân thắng bại.''
#: ''Tôi thấy tađó chỉ dùng '''võ''' để tự vệ.
# lối đánh nhau không để [[chiến đấu]].
#: ''Hắn ta dùng '''võ''' để cướp của.''
# một [[hoạt động]] theo một [[hình thức]] nhất định nào đó để [[tự vệ]] hay [[chiến đấu]] có dùng "vũ" khí.
# lối đánh nhau dùng vũ khí tự vệ.
#: ''Ông ta chỉ mang "" khí để phòng thân.''
#: lối''Người đánhnày nhauđã dùng "" khí để chiếngiết đấungười.''
#: ''Người này đã dùng vũ khí để giết người.''
#: ''Chúng ta với gậy gọc, giáo mác và '''võ''' đã lao lên đánh nhau với quân Pháp có súng.''
#: ''Học '''Võ''' Cổ Truyền thì phải luyện tới Thập bát binh khí cho thành thạo.''
# một môn Học về hoạt động theo một hình thức nhất định nào đó để tự vệ hay chiến đấu không dùng "vũ" khí.
#: ''Anh ta có học '''võ''' [[Nhu Đạo]]([[Judo]]).''
#: ''[[Đài Quyền Đạo]]([[Taekwondo]]) bây giờ dùng chân là nhiều.''
#: ''Tôi đã học [[Hiệp Khí Đạo]]([[Aikido]]) gần mười năm vẫn không rành đòn tấn công.''
# [[quân sự|Quân sự]]; [[trái]] với [[văn]].
#: ''Văn '''võ''' toàn tài.''
#: ''Đông quan mở hội vui thay,<br />Thi văn thi '''võ''' lại bày cờ tiên.'' ([[ca dao]])
#: ''Tiếc thay một bậc anh tài,<br />Nghề văn nghiệp '''võ''' nào ai dám bì'' ([[w:Nguyễn Đình Chiểu|Nguyễn Đình Chiểu]])
# Họ "Võ".
 
#: ''Vị Đại tướng mang họ Võ nước ta là một trong sáu danh tướng thế giới.''
=== Đồng nghĩa khác âm ===
# Tên "Võ".
'''vũ''' trong ''"vũ dũng, vũ khoa, [[vũ]] khí"''...<br />
# Chữ ở phần giữa tên và họ "Võ".
 
{{-drv-}}