Khác biệt giữa bản sửa đổi của “the”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bắt đầu mở rộng
Mở rộng
Dòng 35:
 
{{-eng-}}
{{rank-eng|-|-|-|1|the|of|and|to}}
 
{{-pron-}}
Trọng âm, trước chỗ ngắt giọng, hoặc (trong nhiều giọng tiếng Anh) trước nguyên âm (giống như ''[[a#Tiếng Anh|a]]'' đối với ''[[an#Tiếng Anh|an]]''):
Hàng 55 ⟶ 57:
 
{{-etymology-}}
; [[#Mạo từ hạn định|mạo từ hạn định]]
{{etym-from
: {{etym-from
| lang = enm | from = {{etym-from
| type = từ mạo từ chỉ định | lang = ang | term = þe | lterm = þē | meaning = cái, ấy | from = {{etym-from
| type = biến thế về sau của | term = se | lterm = sē
}}
}}
}} Ban đầu chủ cách {{m}}, trong {{enm|style=lc}} nó thay thế các dạng khác trong {{ang|style=lc}}:
}}
:* [[se|sē]]: {{etym-from
}} Ban đầu chủ cách {{m}}, trong {{enm|style=lc}} nó thay thế các dạng khác trong {{ang|style=lc}}:
| lang = gem-proto | attested = 0 | term = sa | from = {{etym-from
* [[se|sē]]: {{etym-from
| lang = gemine-proto | attested = 0 | term = sa
| from = {{etym-from}}
| lang = ine-proto | attested = 0 | term = só
}}
:* [[seo|sēo]]: {{etym-from
}}
| lang = gem-proto | attested = 0 | term = sīu | from = {{etym-from
* [[seo|sēo]]: {{etym-from
| lang = gemine-proto | attested = 0 | term = sīu | from = {{etym-from
}}
| lang = ine-proto | attested = 0 | term = só
}}
:* [[þæt]]: {{etym-from
}}
| lang = gem-proto | attested = 0 | term = þata | from = {{etym-from
* [[þæt]]: {{etym-from
| lang = gemine-proto | attested = 0 | term = þata | from = {{etymto-from
}}
| lang = ine-proto | attested = 0 | term = to-
}}
:* [[þa|þā]]: {{etym-from
}}
| lang = gem-proto | attested = 0 | term = þēz | from = {{etym-from
* [[þa|þā]]: {{etym-from
| lang = gemine-proto | attested = 0 | term = þēz | from = {{etym-fromtód
}}
| lang = ine-proto | attested = 0 | term = tód
}}
: Cùng nguồn gốc với {{nld|style=lc}} ''[[de]]'' và ''[[die]]'' (“cái, ấy”); {{nds|style=lc}} ''[[de]]'' và ''[[dat]]'' (“cái, ấy”); {{deu|style=lc}} ''[[de]]'', ''[[die]]'', và ''[[das]]'' (“cái, ấy”); {{dan|style=lc}} ''[[den]]'' (“cái, ấy”); {{swe|style=lc}} ''[[den]]'' (“cái, ấy”); {{isl|style=lc}} ''[[það]]'' (“ấy”).
}}
; [[#Phó từ|phó từ]]
 
: {{etym-from
Cùng nguồn gốc với {{nld|style=lc}} ''[[de]]'' và ''[[die]]'' (“cái, ấy”); {{nds|style=lc}} ''[[de]]'' và ''[[dat]]'' (“cái, ấy”); {{deu|style=lc}} ''[[de]]'', ''[[die]]'', và ''[[das]]'' (“cái, ấy”); {{dan|style=lc}} ''[[den]]'' (“cái, ấy”); {{swe|style=lc}} ''[[den]]'' (“cái, ấy”); {{isl|style=lc}} ''[[það]]'' (“ấy”).
| lang = enm | from = {{etym-from
| lang = ang | term = þy | lterm = þȳ | meaning = nhờ đó, bởi đó | from = {{etym-from
| type = ban đầu công cụ cách của các đại từ chỉ định | term = se | lterm = sē | meaning = này {{m}}
| 2 term = þæt | 2 meaning = này {{n}} | 2 from = {{etym-from
| lang = gem-proto | attested = 0 | term = þiō
| 2 attested = 0 | 2 term = þuī | 2 meaning = do đó | 2 from = {{etym-from
| lang = ine-proto | attested = 0 | term = toi | from = {{etym-from
| type = công cụ cách của các đại từ chỉ định | attested = 0 | term = to-
| 2 attested = 0 | 2 term = só
| 3 attested = 0 | 3 term = tód
}}
}}
}}
}}
}}
}} Cùng nguồn gốc với {{nld|style=lc}} ''[[des te|des <i>te</i>]]'' ("càng... càng"), {{deu|style=lc}} ''[[desto|des<i>to</i>]]'' ("càng... càng"), {{nor|style=lc}} ''[[fordi|for<i>di</i>]]'' ("tại vì"), {{isl|style=lc}} ''[[því]]'' (“tại vì”).
 
{{-def-article-}}
Hàng 98 ⟶ 118:
# {{term|Trước tính từ dùng như danh từ}} [[những|Những]] [[cái]], những [[con]], những [[người]]...
# {{term|Trước thể loại}} [[tất cả|Tất cả]] [[những]] [[cái]], tất cả những [[con]]...
 
{{-usage-}}
Từ ''the'' đứng trước [[danh từ riêng]] trong nhiều trường hợp, nhưng phần nhiều danh từ riêng không có mạo từ. Dĩ nhiên có ngoại lệ:
 
*Tên quốc gia:
** Các tên quốc gia thường không có ''the''. Có một số ngoại lệ, phần nhiều là số nhiều:
*** the [[Netherlands]] (Hà Lan)
*** the [[Bahamas]]
*** the [[Solomon Islands]] (Quần đảo Solomon)
*** the [[Maldives]]
*** the [[Seychelles]]
*** the [[Yemen]] (không cần mạo từ)
** Các tên quốc gia miêu tả chính thể như ''[[kingdom]]'' (vương quốc), ''[[republic]]'' (cộng hòa), v.v. có ''the'':
*** the [[United States]] (Hoa Kỳ)
*** the [[United Kingdom]] (Vương quốc Anh)
*** the [[United Arab Emirates]] (các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)
*** the [[Czech Republic]] (Cộng hòa Séc)
*Địa danh khác:
** Các [[biển]]:
*** the [[Atlantic Ocean]] (Đại Tây Dương)
*** the [[Pacific Ocean]] (Thái Bình Dương)
*** the [[Red Sea]] (biển Đỏ, Hồng Hải, Xích Hải)
*** the [[Bering Sea]]
*** the [[Caribbean Sea]] (biển Caribe)
** Các [[eo biển]]:
*** the [[Strait of Magellan]]
*** the [[Bering Strait]]
*** the [[Bosphorus]] (eo biển Bospho)
** Một số [[vịnh]]:
*** the [[Bay of Biscay]]
** Các [[sông]], nhất là khi bỏ qua từ ''[[river]]'':
*** the [[Amazon]]
*** the [[Nile]] (sông Nin)
*** the [[Mississippi]]
*** the [[Seine]]
*** the [[Yangtze]] (Trường Giang)
** Các [[kênh đào]]:
*** the [[Panama Canal]]
*** the [[Suez Canal]]
** Các [[châu thổ]]:
*** the [[Nile Delta]] (châu thổ sông Nin)
*** the [[Orinoco Delta]]
*** the [[Colorado River Delta]]
*** the [[Mekong Delta]] (châu thổ sông Cửu Long, châu thổ sông Mê Kông)
** Các [[viện bảo tàng nghệ thuật]]:
*** the [[Tate]]
*** the [[Louvre]]
*** the [[Smithsonian]] American Art Museum
** Các [[viện bảo tàng]] có từ ''[[museum]]'' trong tên:
*** the National Museum of Natural History
*** the [[British Museum]] (Viện bảo tàng Anh)
** Phần nhiều [[tờ báo]] tiếng Anh&nbsp;– nếu ''the'' là một phần của tên chính thức, từ này cũng được viết hoa:
*** ''[[The New York Times]]'' (Thời báo New York)
*** ''[[The Guardian]]''
*** ''[[The Chronicle]]''
*** ''[[The Wall Street Journal]]'' (Nhật báo Wall Street)
 
Từ ''the'' đứng trước một tính từ không bổ nghĩa danh từ, nó có thể chỉ đến nhóm người:
** the [[Scottish]] = Scots (người Scotland)
** the [[rich]] (người giàu có, nói chung)
 
{{-syn-}}
Hàng 103 ⟶ 183:
* [[þe]] {{term|cổ}}
* [[ye]] {{term|cũ}}
 
{{-drv-}}
; cái
* [[nevertheless]]
* [[nonetheless]]
* [[the heck]]
* [[the hell]]
* [[the man]]
* [[the one]]
 
{{-adv-}}
Hàng 108 ⟶ 197:
# {{term|Trước một từ so sánh}} [[càng|Càng]].
#: '''''The''' sooner you start, '''the''' sooner you will get there.'' — Ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm.
#: ''Soso much '''the''' better.'' — Càngcàng tốt.
#: '''''The''' sooner '''the''' better.'' — Càng sớm càng tốt.