Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chín”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Mở rộng
Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-pron-}}
* [[wWiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|h|í|n}}/}}
 
{{-nôm-}}
{{topđầu}}
*[[㐱]]: [[xỉn]], [[sỉn]], [[chỉn]], [[chín]]
*[[𠃩]]: [[chín]]
*[[𢒂]]: [[chín]]
{{midgiữa}}
*[[𤒙]]: [[chín]]
*[[𤇪]]: [[chín]]
{{bottomcuối}}
 
{{-num-}}
{{-translit-}}
:'''chín''': cái số sau [[tám]] và trước [[mười]]
*[[w:Chữ số A-rạp|Chữ số A-rạpẢ Rập]]: 9
*[[w:Chữ số Trung Quốc|Chữ số Trung Quốc]]: [[玖]], [[九]]
*[[w:Chữ số La Mã|Chữ số La Mã]]: IX
 
{{-adj-}}
{{-num-}}
:'''chín''':
# trạng thái của thức ăn sau khi chế biến bằng [[nhiệt]].
@ [[số|Số]] [[tự nhiên]] [[tiếp theo]] số [[tám]], dẫn trước [[mười]].
# phải làm thật kỹ càng một công việc nào đó
#: '''''Chín''' tháng mười ngày '''Chín''' bỏ làm mười ([[tục ngữ]]).''
: ''cơm đã chín rồi''
: ''nghĩ cho chín rồi hãy nói''
 
{{-trans-}}
{{topđầu}}
:* {{eneng}}: [[nine]]
:* {{eonld}}: [[naŭnegen]]
:* {{nlrus}}: [[negenдевять]] (dévjat’)
{{midgiữa}}
:* {{rufra}}: [[девятьneuf]] (dévjat')
:* {{frepo}}: [[neufnaŭ]]
:* {{spa}}: [[neuve]]
{{bottomcuối}}
 
 
{{-adj-}}
'''chín'''
# (Quả) [[già]], thường [[đỏ]] hoặc [[vàng]] ngoài [[vỏ]], [[ruột]] [[mềm]], [[thơm]] [[ngon]].
#: ''Chuối '''chín''' cam '''chín''' vàng.''
#: '''''Chín''' cây [(quả) '''chín''' ngay khi đang ở trên cây, không phải do rấm].
# ([[sâu|Sâu]], [[tằm]]) [[già]], [[chuẩn bị]] làm [[kén]], [[hoá]] [[nhộng]].
#: ''cơmTằm đã '''chín rồi'''.''
# {{@|thức ăn}} Đã [[nấu nướng]], có thể [[ăn]] được.
#: ''Thịt '''chín''' rồi.''
#: ''Khoai luộc chưa '''chín'''.
# (Sự [[suy nghĩ]]) [[kĩ lưỡng]], [[đầy đủ]] mọi [[khía cạnh]].
#: ''nghĩNghĩ cho '''chín''' rồi hãy nói''làm.
# ([[sắc mặt|Sắc mặt]]) [[đỏ]] ửng lên: ngượng chín cả mặt.
 
{{-trans-}}
; quả già
{{đầu}}
* {{eng}}: [[ripe]]
{{giữa}}
{{cuối}}
 
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
 
[[Thể loại:Số tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
 
[[en:chín]]