ăn sương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ sɨəŋ˧˧ | aŋ˧˥ ʂɨəŋ˧˥ | aŋ˧˧ ʂɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ʂɨəŋ˧˥ | an˧˥˧ ʂɨəŋ˧˥˧ |
Động từ
sửaăn sương
- Ăn trộm.
- Nó là một tên quen ăn sương, người ta đã quen mặt
- Làm đĩ.
- Đoán có lẽ là cánh ăn sương chi đây (Nguyễn Công Hoan)
Tham khảo
sửa- "ăn sương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)