ăn giải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ za̰ːj˧˩˧ | aŋ˧˥ jaːj˧˩˨ | aŋ˧˧ jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ɟaːj˧˩ | an˧˥˧ ɟa̰ːʔj˧˩ |
Động từ
sửaăn giải
- Được phần thưởng trong một cuộc đua.
- Nếu không được ăn giải thì chí ít cũng hấp dẫn cảm tình người xem (Nguyễn Tuân)
Tham khảo
sửa- "ăn giải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)