Tiếng Na Uy sửa

Tính từ sửa

Các dạng Biến tố
Giống gđc ør
gt ørt, ør
Số nhiều øre
Cấp so sánh
cao

ør

  1. Xây xẩm, choáng váng.
    Jeg blir ør i hodet av bråk/varme.
    Vinen gjorde ham helt ør.

Tham khảo sửa