Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít øre øren
Số nhiều øre ørene

øre

  1. Xu. (một phần trăm của "krone").
    1 krone og 50 øre
    Det går 100 øre på 1 krone.
    Det koster bare noen øre.
    Regn ut hva det koster i kroner og øre.
    å ikke være verd fem øre — Không đáng giá lấy một xu.
    å stemme på øret — Đủ, không thiếu một xu.
    å ikke ha/eie en rød øre — Không có một xu dính túi.

Từ dẫn xuất sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít øre øret
Số nhiều ører øra, ørene

øre

  1. Tai. lỗ tai.
    det ytre/indre øret
    Han er døv på det ene øret.
    å fryse på ørene
    å ha en rev bak øret — Tinh ranh, quỉ quyệt.
    å bli het om ørene — Đỏ tía tai (giận dữ).
      å ikke være tørr bak ørene — Hỉ mũi chưa sạch, non nớt, chưa từng trải.
    å holde noen i ørene — Kiểm soát gắt gao ai.
    å skrive seg noe bak øret — Ghi nhớ việc gì.
    En skal høre meget før ørene faller av. — Việc ấy nghe không lọt lỗ tai được.
    å sove på sitt grynne øre — Ngủ yên lành, ngủ ngon.
    å spisse ørene — Vểnh tai lắng nghe.
    å ikke tro sine egne ører — Không tin điều mình nghe là sự thật.
    Det er ikke ørens lyd å få. — Ồn quá không nghe gì cả.
    Det er kommet meg for øre at ... — Tôi nghe nói rằng...
    å hviske noen noe i øret — Rỉ tai bảo ai điều gì.
    å gå inn av det ene øret og ut av det andre — Vào tai này ra tai kia, không nhớ gì cả.
    å låne noen øre — Lắng tai, chú ý nghe ai.
    å være lutter øre — Lắng tai, chú ý nghe.
    å vende det døve øret til — Giả điếc, không muốn nghe.
    å tale for døve ører — Nói như nói với người điếc. Nói không ai nghe.
    Thính giác.
    å ha øre for musikk/språk

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa