øm
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | øm |
gt | ømt | |
Số nhiều | ømme | |
Cấp | so sánh | ømmere |
cao | ømmest |
øm
- l. Dịu dàng, mềm mỏng, trìu mến.
- Hun var øm mot ham.
- en øm og kjærlig mann
- Ê ẩm, đau.
- Jeg har en øm tå.
- å sette fingeren på et ømt punkt — Trỏ vào một nhược điểm.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "øm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)