étau
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.tɔ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
étau /e.tɔ/ |
étaux /e.tɔ/ |
étau gđ /e.tɔ/
- (Kỹ thuật) Êtô, mỏ cặp.
- avoir le cœur dans un étau — buồn phiền, lo lắng
- avoir le pied dans un étau — đi giầy chật quá
- être pris (serré) comme dans un étau — bị o ép thậm tệ
Tham khảo
sửa- "étau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)