éponyme
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.pɔ.nim/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | éponyme /e.pɔ.nim/ |
éponyme /e.pɔ.nim/ |
Giống cái | éponyme /e.pɔ.nim/ |
éponyme /e.pɔ.nim/ |
éponyme /e.pɔ.nim/
- (Sử học) Được lấy tên (để đặt cho một nơi nào).
- Athèna, déesse éponyme d’Athènes — A-tê-na, vị nữ thần được lấy tên đặt cho thành A-ten
Tham khảo
sửa- "éponyme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)