ác tính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːk˧˥ tïŋ˧˥ | a̰ːk˩˧ tḭ̈n˩˧ | aːk˧˥ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːk˩˩ tïŋ˩˩ | a̰ːk˩˧ tḭ̈ŋ˩˧ |
Tính từ
sửaác tính
- (Bệnh tật) Hiểm nghèo, có thể gây tử vong trong thời gian ngắn.
- U ác tính.
- Sốt rét ác tính.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam