Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰim˧˥tʰḭm˩˧tʰim˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰim˩˩tʰḭm˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

thím

  1. Vợ của chú.
    Đến chơi nhưng chỉ có thím ở nhà, còn chú thì đi vắng .
    Thím rất quý cháu.


Dịch sửa

Tham khảo sửa