Tiếng Việt sửa

 
sữa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨʔɨə˧˥ʂɨə˧˩˨ʂɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ̰ə˩˧ʂɨə˧˩ʂɨ̰ə˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sữa

  1. Cây to, mọc vòng, hoa nở vào chiều tối, mùi thơm hắc, quả dài như chiếc đũa, thường trồng lấy bóng mát.
  2. Chất lỏng màu trắng đục do tuyến của phụ nữ hoặc động vật có vú giống cái tiết ra để nuôi con.
    sữa mẹ.
    Vắt sữa bò.
  3. Chất đặcmàu trắng đục trong hạt ngũ cốc non.
    Lúa đang kì ngậm sữa.

Dịch sửa

chất lỏng màu trắng đục

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa