Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̰ː˧˩˧nəː˧˩˨nəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəː˧˩nə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

nở

  1. (Id.) . nang (nói tắt). Ngực nở.

Động từ sửa

nở

  1. Xoè mở một cách tự nhiên. Hoa nở. Nở một nụ cười (b. ).
  2. (Động vật con được ấp đủ ngày trong trứng) Phá vỏ trứng thoát ra ngoài. con mới nở. Sâu nở.
  3. (Ph.) . Đẻ, sinh. Chị ấy nở cháu gái đầu lòng.
  4. Tăng thể tích không tăng khối lượng. Ngô bung nở.

Dịch sửa

Tham khảo sửa