quái
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːj˧˥ | kwa̰ːj˩˧ | waːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːj˩˩ | kwa̰ːj˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “quái”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
quái
Tính từ sửa
quái
Phó từ sửa
quái
Thán từ sửa
quái
- Dùng để tỏ ý ngạc nhiên.
- Quái nhỉ?
- Quái, khỏe thế mà chết.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "quái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ sửa
Danh từ sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An