Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuj˧˥kṵj˩˧kuj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuj˩˩kṵj˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cúi

  1. Con cúi (nói tắt).
    Cán bông đánh cúi.

Động từ sửa

cúi

  1. Hạ thấp đầu hoặc thân mình xuống về phía trước.
    Cúi chào.
    Cúi rạp người xuống để đạp xe.
    Cúi mặt làm thinh.

Tham khảo sửa