Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔʔɔj˧˥jɔj˧˩˨jɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ̰j˩˧ɟɔj˧˩ɟɔ̰j˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

dõi

  1. Dòng dõi, nói tắt.
    Nối dõi tông đường.
  2. Thanh dài để cài ngang cửa suốt từ bên này sang bên kia.
    Đóng dõi chuồng trâụ

Động từ sửa

dõi

  1. Tiếp nối thế hệ trước.
    Dõi gót.
    Dõi bước cha anh.
  2. Chú ý, theo dõi từng hoạt động, diễn biến.
    Dõi theo người lạ mặt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa