offal
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈɔ.fəl/
Danh từ sửa
offal /ˈɔ.fəl/
- Đồ vứt đi, đồ bỏ di, đồ thừa.
- Rác rưởi.
- Cá rẻ tiền.
- (Số nhiều) Cám, tấm, bổi; cặn bã.
- Những phần cắt bỏ (của con vật như ruột, đầu, đuôi... ).
- Thịt thối rữa; thú vật chết thối.
- (Định ngữ) Tồi, loại kém.
- offal milk — sữa loại tồi
- offal wheat — lúa mì loại kém
Tham khảo sửa
- "offal", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)