Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̤j˨˩toj˧˧toj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

tồi

  1. Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả.
    Tay thợ tồi.
    Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi.
    Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết tồi quá.
  2. Xấu, tệ về tư cách, trong quan hệ đối xử.
    Con người tồi.
    Đối xử tồi với bạn.
    Đồ tồi! — (tiếng mắng).

Dịch sửa

Tham khảo sửa