Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa thối +‎ rữa.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰoj˧˥ zɨʔɨə˧˥tʰo̰j˩˧ ʐɨə˧˩˨tʰoj˧˥ ɹɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˩˩ ɹɨ̰ə˩˧tʰoj˩˩ ɹɨə˧˩tʰo̰j˩˧ ɹɨ̰ə˨˨

Tính từ sửa

thối rữa

  1. Thốirữa (nói khái quát).
    Trái cây bị thối rữa.
  2. (nghĩa bóng) Người không còn lương tâm, tâm hồn biến chất thoái hóa trở nên xấu xa tàn nhẫn.
    Một con người có nhân cách thối rữa.

Dịch sửa