Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛn˧˧ lɛt˧˥lɛŋ˧˥ lɛ̰k˩˧lɛŋ˧˧ lɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛn˧˥ lɛt˩˩lɛn˧˥˧ lɛ̰t˩˧

Định nghĩa sửa

len lét

  1. Có vẻ sợ sệt, không dám nhìn thẳng.
    Bị bố mắng thằng bé cứ len lét..
    Len lét như rắn mồng năm. (tng)..
    Nép mình ở một nơi, không dám thò đầu ra vì sợ hãi. (theo mê tín, ngày mồng
  2. Tháng Năm người Việt Nam xưa đi tìm rắn giết).

Dịch sửa

Tham khảo sửa