len lét
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛn˧˧ lɛt˧˥ | lɛŋ˧˥ lɛ̰k˩˧ | lɛŋ˧˧ lɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛn˧˥ lɛt˩˩ | lɛn˧˥˧ lɛ̰t˩˧ |
Định nghĩa sửa
len lét
- Có vẻ sợ sệt, không dám nhìn thẳng.
- Bị bố mắng thằng bé cứ len lét..
- Len lét như rắn mồng năm. (tng)..
- Nép mình ở một nơi, không dám thò đầu ra vì sợ hãi. (theo mê tín, ngày mồng
- Tháng Năm người Việt Nam xưa đi tìm rắn mà giết).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "len lét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)