Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zət˧˥jə̰t˩˧jəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˩˩ɟə̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

giết

  1. Làm cho chết.
    Giết giặc.
  2. Mổ thịt để ăn.
    Giết gà.
  3. Gây thiệt hại.
    Làm thế thì giết nhau.

Tham khảo sửa