Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲi̤n˨˩ɲin˧˧ɲɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲin˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nhìn

  1. Chú ý trông.
    Bà nheo mắt nhìn những giọt nắng vàng (Nguyên Hồng)
    Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn (Tố Hữu)
  2. Xem xét, nhận định.
    Nhìn vấn đề một cách khách quan.
  3. Trông nom.
    Bận quá, chẳng nhìn gì đến con.
  4. Để mắt tới.
    Không có thì giờ nhìn đến sách vở.
  5. Thừa nhận.
    Bố nó không nhìn nó nữa.
  6. Trông ra, đối diện với.
    Nhà ông ấy nhìn ra sông.

Tham khảo sửa

Tiếng Nùng sửa

Danh từ sửa

nhìn

  1. (Nùng Inh) gân.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

nhìn

  1. thấy.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên