Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəm˧˥ hɔj˧˧hiə̰m˩˧ hɔj˧˥hiəm˧˥ hɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəm˩˩ hɔj˧˥hiə̰m˩˧ hɔj˧˥˧

Tính từ sửa

hiếm hoi

  1. (người lập gia đình đã lâu) hiếm con hoặc mãi chưa có con.
    vợ chồng hiếm hoi chỉ có một mụn con
  2. Hiếm có.
    giọt mưa hiếm hoi giữa những ngày hạn

Tham khảo sửa

  • Hiếm hoi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam