hiếm hoi
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiəm˧˥ hɔj˧˧ | hiə̰m˩˧ hɔj˧˥ | hiəm˧˥ hɔj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəm˩˩ hɔj˧˥ | hiə̰m˩˧ hɔj˧˥˧ |
Tính từ sửa
hiếm hoi
- (người lập gia đình đã lâu) hiếm con hoặc mãi chưa có con.
- vợ chồng hiếm hoi chỉ có một mụn con
- Hiếm có.
- giọt mưa hiếm hoi giữa những ngày hạn
Tham khảo sửa
- Hiếm hoi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam