Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈɡrədʒ/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

grudge /ˈɡrədʒ/

  1. Mối ác cảm, mối hận thù.
    to bear (owe) somebody a grudge; to have (nurse, keep) a grudge against someboby — có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai

Ngoại động từ sửa

grudge ngoại động từ /ˈɡrədʒ/

  1. Cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý.
  2. Nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa