Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
moj˧˥mo̰j˩˧moj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
moj˩˩mo̰j˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mối

  1. Đầu chỉ, đầu dây.
    Gỡ mối chỉ.
  2. Từ đặt trước các từ chỉ những tình cảmhệ thống.
    Mối sầu, mối tình.
  3. Hệ thống.
    Thu làm một mối mọi công tác nghiên cứu toán học về mặt lý thuyết.
  4. Loài sâu bọ cánh thẳng, sống ở dưới đất, thường xông lên đục khoét đồ đạc bằng gỗ, quần áo, sách vở.
  5. Xem Thạch sùng
  6. Người đứng giữa điều đình việc cưới xin hay mua bán.

Tham khảo sửa