Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̰ʔp˨˩ ɣə̤jŋ˨˩ɣə̰p˨˨ ɣen˧˧ɣəp˨˩˨ ɣəːn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəp˨˨ ɣeŋ˧˧ɣə̰p˨˨ ɣeŋ˧˧

Tính từ sửa

gập ghềnh

  1. (Đường sá) Có những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng. Đường núi gập ghềnh.
  2. Khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng. Bước chân gập ghềnh.
  3. Láy.
    Gập gà gập ghềnh. (ý mức độ nhiều
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ nhiều, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa