cầm cờ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ kə̤ː˨˩ | kəm˧˧ kəː˧˧ | kəm˨˩ kəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ kəː˧˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
cầm cờ
- Khi bầu bạn gặp nhau thường gảy đàn, đánh cờ làm vui, cho nên người ta thường dùng hai chữ cầm kỳ để chỉ tình bạn hữu. Đem tình cầm sắt đổi sang cầm kỳ, ý nói.
- Nên làm bè bạn thay vì vợ chồng.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "cầm cờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)