beef
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈbiːf/
Luân Đôn, Anh, Vương quốc Anh (nữ giới) | [ˈbiːf] |
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Pháp cổ buef, từ boef (“con bò”), từ tiếng Latinh bōs. Cùng nguồn gốc với bovine. So sánh với tiếng Pháp bœuf.
Danh từ sửa
beef (số nhiều beef hoặc beefs hoặc beeves)
- Thịt bò.
- Con bò.
- (Cổ, thường số nhiều) Bò thịt (để giết ăn thịt).
- Sức mạnh, thể lực; bắp thịt (người).
- ( Mỹ; lóng) Lời phàn nàn, lời than vãn.
Đồng nghĩa sửa
- thịt bò
Từ dẫn xuất sửa
Thành ngữ sửa
Từ liên hệ sửa
Nội động từ sửa
beef nội động từ
Chia động từ sửa
beef
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to beef | |||||
Phân từ hiện tại | beefing | |||||
Phân từ quá khứ | beefed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you | he/she/it/one | we | you | they |
Hiện tại | beef | beef | beefs | beef | beef | beef |
Quá khứ | beefed | beefed | beefed | beefed | beefed | beefed |
Tương lai | will/shall¹ beef | will/shall beef | will/shall beef | will/shall beef | will/shall beef | will/shall beef |
Lối cầu khẩn | I | you | he/she/it/one | we | you | they |
Hiện tại | beef | beef | beef | beef | beef | beef |
Quá khứ | beefed | beefed | beefed | beefed | beefed | beefed |
Tương lai | were to beef hoặc should beef | were to beef hoặc should beef | were to beef hoặc should beef | were to beef hoặc should beef | were to beef hoặc should beef | were to beef hoặc should beef |
Lối mệnh lệnh | — | you | — | we | you | — |
Hiện tại | — | beef | — | let’s beef | beef | — |
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ sửa
- to beef up
- Trở nên mạnh mẽ; trở nên vững chắc.
- ( Mỹ; quân sự) Tăng cường (về quân sự).
Tham khảo sửa
- "beef", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)