Chữ Hán sửa

U+9E7D, 鹽
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-9E7D

[U+9E7C]
CJK Unified Ideographs
[U+9E7E]
Phồn thể
Shinjitai
Giản thể

(bộ thủ Khang Hi 197, +13, 24 nét, Thương Hiệt 尸田月廿 (SWBT), tứ giác hiệu mã 78107, hình thái ⿱⿰𠂉) : Âm Hán Nôm: [1][2],

  1. (trong từ ghép) Muối.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  • Khang Hi từ điển: tr. 1508, ký tự 7
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 47579
  • Dae Jaweon: tr. 2036, ký tự 8
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 4, tr. 2574, ký tự 1
  • Dữ liệu Unihan: U+9E7D

Tiếng Triều Tiên sửa

Hanja sửa

Bản mẫu:ko-hanja

  1. Mục từ này cần một bản dịch sang tiếng Việt. Xin hãy giúp đỡ bằng cách thêm bản dịch vào mục, sau đó xóa văn bản {{rfdef}}.

Tiếng Nhật sửa

Shinjitai

Kyūjitai

Kanji sửa

(kyūjitai kanji, shinjitai form )

  1. kyūjitai của (“muối”)

Âm đọc sửa

Tiếng Trung Quốc sửa

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Hani" lang="zh">鹽</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Hang KO" lang="ko">鹽</span>” bên trên.

phồn.
giản.
dị thể

Nguồn gốc ký tự sửa

Sự tiến hóa của chữ
Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Tiểu triện Sao chép văn tự cổ
   

Chữ hình thanh (形聲) : thanh + hình (muối).

Từ nguyên sửa

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:string_utilities tại dòng 624: bad argument #1 to '_find' (string expected, got table).. Các từ phương ngữ tiếng Mân chỉ đến một âm xát đứng đầu trong tiếng Mân nguyên thuỷ *ziem (một lớp vỏ màu trắng hình thành từ nước mặn hoặc nước muối).

Cách phát âm sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).

Lỗi Lua trong Mô_đun:nan-pron tại dòng 642: attempt to concatenate field '?' (a nil value).

Định nghĩa sửa

Bản mẫu:zh-hanzi

  1. Muối; dung dịch muối, đặc biệt là muối ăn.
      ―  Yán fàng duō le.  ―  Thêm quá nhiều muối.
  2. (hóa học) Muối.
  3. (Min Nan) Thức ăn ngâm trong muối.
  4. (Min Nan) Mồ hôi; sự sủi bọt của muối.
  5. (cryptography) Muối.

Đồng nghĩa sửa

Từ ghép sửa

Hậu duệ sửa

  1. (Classical tiếng Trung Quốc, Min hoặc Wu) to salt; to lay in brine; to pickle; to marinate
  2. (Min Dong) Cống hiến hết mình; đầu tư.
  3. (Min Nan, vết thương) Bị kích thích; đau đớn (do muối hoặc thuốc).
  4. Dạng thay thế của (ghen tỵ)

Tham khảo sửa