Tra từ bắt đầu bởi

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Chữ Hán sửa

U+591C, 夜
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-591C

[U+591B]
CJK Unified Ideographs
[U+591D]
giản.phồn.
dị thể
𠙇
𠙑
𡖍

Tra cứu sửa

(bộ thủ Khang Hi 36, +5, 8 nét, Thương Hiệt 卜人弓大 (YONK), tứ giác hiệu mã 00247, hình thái)

Chuyển tự sửa

Bút thuận
 
Bút thuận
 

Tham khảo sửa

  • Khang Hi từ điển: tr. 246, ký tự 18
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 5763
  • Dae Jaweon: tr. 490, ký tự 7
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 285, ký tự 1
  • Dữ liệu Unihan: U+591C

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

dạ,

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔ˨˩ja̰ː˨˨jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˨˨ɟa̰ː˨˨
  • Dạng Nôm của dạ.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ː˨˩jaː˧˧jaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˧

Tham khảo sửa

  1. Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 54
  2. Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I, tr. 213

Tiếng Kikai sửa

Kanji sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Từ nguyên sửa

Cùng gốc với tiếng Nhật (yo, đêm).

Cách phát âm sửa

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Danh từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Đêm.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo sửa

  1. ゆなー【夜中】, JLect, 2023

Tiếng Miyako sửa

Kanji sửa

(hiragana , romaji yu)

Từ nguyên sửa

Cùng gốc với tiếng Nhật (yo, đêm).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

(kana , romaji yu)

  1. Đêm.
    むぬchuột (nghĩa đen: sinh vật đêm)

Tham khảo sửa

  1. ゆむぬ【夜者】, JLect, 2023

Tiếng Nhật sửa

 
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:

Kanji sửa

(“Kyōiku” kanji lớp 2)

Âm đọc sửa

Từ nguyên sửa

Kanji trong mục từ này
よる
Lớp: 2
kun’yomi

⟨yo1ru⟩ → */jʷoru//joru/
Từ tiếng Nhật cổ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Dẫn xuất từ yo nghĩa bên dưới, với hậu tố ru không rõ nghĩa.[1] So sánh với (hi, ngày) (hiru, ban ngày), dường như có chung hậu tố ru.[1] Nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Nhật hiện đại nay là đêm.

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

(よる) (yoru

  1. Đêm, tối.
    (とう)(きょう)(よる)
    Tōkyō no yoru
    Những đêm Tokyo

Từ dẫn xuất sửa

Danh từ riêng sửa

(よる) (yoru

  1. Tên nữ.

Từ nguyên sửa

Kanji trong mục từ này

Lớp: 2
kun’yomi

⟨yo1/jʷo//jo/
Từ tiếng Nhật cổ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Thời hiện đại, từ này mang nghĩa văn chương nhiều hơn.

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

() (yo

  1. (văn chương) Đêm, tối.
    ()(なつ)()(ゆめ)
    “Manatsu no Yo no Yume”
    Giấc mộng đêm

Từ dẫn xuất sửa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. 1,0 1,1 1988, 国語大辞典(新装版) (Quốc ngữ Đại từ điển, bản chỉnh sửa) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan
  2. 2,0 2,1 2006, 大辞林 (Daijirin), ấn bản 3 (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
  3. 3,0 3,1 1998, NHK日本語発音アクセント辞典 (Từ điển giọng phát âm tiếng Nhật NHK) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: NHK, →ISBN

Tiếng Nhật cổ sửa

Từ nguyên sửa

Dẫn xuất từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Dẫn xuất từ yo1 nghĩa bên dưới, với hậu tố ru không rõ nghĩa.[1] So sánh với Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., dường như có chung hậu tố ru. Được dùng như danh từ đứng riêng không nằm trong từ ghép.

Danh từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Đêm, tối.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    • ~ 759, Vạn diệp tập, tập 5, bài 807, văn bản tại đây
      Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Từ dẫn xuất sửa

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Nhật: (yoru)

Từ nguyên sửa

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., xuất hiện lần đầu trong Cổ sự ký (712 TCN).[1] Được dùng như danh từ đứng riêng không nằm trong từ ghép.

Danh từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Đêm, tối.
    • 711–712, Cổ sự ký thơ 3
      Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Từ dẫn xuất sửa

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Nhật: (yo)

Từ nguyên sửa

Xuất hiện lần đầu trong Phì tiễn phong thổ ký (~ 739 TCN) và Vạn diệp tập (759 TCN) như biến thể yo trong tiếng Nhật cổ miền đông đã nói ở trên.

Danh từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). Đêm, tối.
    • ~ 732-739, Phì tiễn phong thổ ký (thơ 1)
      Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
      [Ghi chú: Một số bản thảo về sau nhầm lẫn man'yōgana| (wo) thay bằng (⟨so1 → so).]

Tham khảo sửa

  1. 1,0 1,1 1988, 国語大辞典(新装版) (Quốc ngữ Đại từ điển, bản chỉnh sửa) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan
  2. Haruo Shirane (2005) Classical Japanese: A Grammar, ấn bản illustrated, Columbia University Press, →ISBN, tr. 320
  3. Donald L. Philippi (2015) Kojiki (Volume 2255 of Princeton Legacy Library), Princeton University Press, →ISBN, tr. 106-7
  4. Helen Craig McCullough (1997), Combinations of Poetry and Prose in Classical Japanese Narrative, Joseph Harris, Ph.D., Joseph Harris, Karl Reichl, editors, Prosimetrum: Crosscultural Perspectives on Narrative in Prose and Verse, ấn bản illustrated, Boydell & Brewer, →ISBN, tr. 416

Tiếng Okinawa sửa

Kanji sửa

(“Kyōiku” kanji lớp 2)

Âm đọc sửa

Từ nguyên sửa

Kanji trong mục từ này
ゆる
Lớp: 2
kun’yomi

Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Cùng gốc với tiếng Nhật (yoru, đêm).

Cách phát âm sửa

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Danh từ sửa

(ゆる) (yuru

  1. Đêm.

Từ nguyên sửa

Kanji trong mục từ này
ゆー
Lớp: 2
kun’yomi

Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yo, từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Cùng gốc với tiếng Nhật (yo).

Cách phát âm sửa

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Danh từ sửa

(ゆー) (

  1. Đêm.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo sửa

  1. 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001

Tiếng Okinoerabu sửa

Kanji sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Cùng gốc với tiếng Nhật (yoru, đêm).

Danh từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Đêm.

Tiếng Triều Tiên sửa

Cách phát âm sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Hanja sửa

(eumhun 밤야 (bamya))

  1. Dạng hanja? của .
    심야nửa đêm

Tham khảo sửa

  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm sửa

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Hanja sửa

  1. Dạng Hán tự của Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)..
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tiếng Trung Quốc sửa

 
Wikipedia has articles on:
  • (Classical)
  • (Written Standard Chinese?)

Nguồn gốc ký tự sửa

Sự tiến hóa của chữ
Tây Chu Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Kim văn Tiểu triện Sao chép văn tự cổ
     

Chữ hình thanh (形聲) : thanh + hình (tịch). có thể cũng là thành tố ngữ âm khác. Phần hạ hữu là biến thể sai lệch của ; phần còn lại ( + ) là dạng giản hóa và biến tấu của dùng theo ngữ âm.

Từ nguyên sửa

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Cùng gốc với Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., tiếng Miến Điện (nya., đêm). Schuessler (2007) tin rằng là khác biệt vì trong tiếng Tạng-Miến nguyên thủy *ja-n (đêm) và *s-r(j)ak (ngày 24h bao gồm cả đêm) là tách biệt hoàn toàn. Tuy nhiên, Baxter và Sagart (2014) cho rằng có mối liên hệ từ nguyên rõ ràng nên đã tái tạo lại các âm cuối tương tự trong cả hai từ.

Cách phát âm sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Danh từ sửa

  1. Đêm.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. (Quảng Châu) đêm muộn.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  3. Loại từ cho số lượng đêm.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  4. (Quảng Châu) ca đêm; công việc về đêm.

Từ ghép sửa

Từ nguyên sửa

Cách phát âm sửa

Mô tả sửa

  1. (Mân Nam) Dạng thay thế của

Tham khảo sửa

  1. ”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[1], [[w:zh:香港中文大學|香港中文大學]] (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
  2. ”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[2], Ministry of Education, R.O.C., 2017
  3. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1399

Tiếng Yonaguni sửa

Kanji sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Từ nguyên sửa

Kanji trong mục từ này
どぅる
Lớp: 2

Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Cùng gốc với tiếng Nhật (yoru, đêm).

Danh từ sửa

(どぅる) (duru

  1. Đêm.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo sửa

  1. どぅる【夜】, JLect, 2023

Tiếng Yoron sửa

Kanji sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm sửa

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Danh từ sửa

(ゆる) (yuru

  1. Đêm.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo sửa

  1. しゅーぬゆる【今日ぬ夜】, JLect, 2023