夜
Tra từ bắt đầu bởi | |||
夜 |
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Chữ Hán sửa
|
giản. và phồn. |
夜 | |
---|---|---|
dị thể | 亱 𠙇 𠙑 𡖍 |
Tra cứu sửa
夜 (bộ thủ Khang Hi 36, 夕+5, 8 nét, Thương Hiệt 卜人弓大 (YONK), tứ giác hiệu mã 00247, hình thái ⿱亠⿰亻⿴夂丶)
Chuyển tự sửa
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Tham khảo sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
夜 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔ˨˩ | ja̰ː˨˨ | jaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˨˨ | ɟa̰ː˨˨ |
- Dạng Nôm của dạ.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ː˨˩ | jaː˧˧ | jaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˧ |
Tham khảo sửa
- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 54
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I, tr. 213
Tiếng Kikai sửa
Kanji sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Từ nguyên sửa
Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yo, “đêm”).
Cách phát âm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Danh từ sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Đêm.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- ゆなー【夜中】, JLect, 2023
Tiếng Miyako sửa
Kanji sửa
Từ nguyên sửa
Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yo, “đêm”).
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
Tham khảo sửa
- ゆむぬ【夜者】, JLect, 2023
Tiếng Nhật sửa
Kanji sửa
Âm đọc sửa
Từ nguyên sửa
Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
よる Lớp: 2 |
kun’yomi |
⟨yo1ru⟩ → */jʷoru/ → /joru/
Từ tiếng Nhật cổ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)..
Dẫn xuất từ yo nghĩa bên dưới, với hậu tố ru không rõ nghĩa.[1] So sánh với 日 (hi, “ngày”) → 昼 (hiru, “ban ngày”), dường như có chung hậu tố ru.[1]
Nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Nhật hiện đại nay là đêm.
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
夜 (yoru)
Từ dẫn xuất sửa
- 夜夜 (yoruyoru), 夜々 (yoruyoru)
- 御夜 (oyoru)
- 夜鶯 (yoru uguisu)
- 夜顔 (yorugao)
- 夜席 (yoruseki)
- 夜の御殿 (yoru no otodo)
- 夜の御座 (yoru no omashi)
- 夜の衣 (yoru no koromo)
- 夜の底 (yoru no soko)
- 夜の殿 (yoru no tono)
- 夜の帳が下りる (yoru no tobari ga oriru)
- 夜の錦 (yoru no nishiki)
- 夜昼 (yoruhiru)
- 夜夜中 (yoru yonaka)
- 夜を昼になす (yoru o hiru ni nasu)
- 小夜 (koyoru)
Danh từ riêng sửa
夜 (yoru)
Từ nguyên sửa
Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
よ Lớp: 2 |
kun’yomi |
⟨yo1⟩ → /jʷo/ → /jo/
Từ tiếng Nhật cổ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)..
Thời hiện đại, từ này mang nghĩa văn chương nhiều hơn.
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
夜 (yo)
- (văn chương) Đêm, tối.
- 『真夏の夜の夢』
- “Manatsu no Yo no Yume”
- Giấc mộng đêm hè
- 『真夏の夜の夢』
Từ dẫn xuất sửa
- 夜夜 (yoyo), 夜々 (yoyo)
- 夜上がり (yoagari)
- 夜明け (yoake)
- 夜風 (yokaze)
- 夜着 (yogi)
- 夜籠もる (yogomoru)
- 夜さり (yosari), 夜さり (yōsari)
- 終夜 (yosugara)
- 夜釣 (yozuri), 夜釣り (yozuri)
- 夜伽 (yotogi)
- 夜な夜な (yonayona)
- 夜中 (yonaka)
- 夜長 (yonaga)
- 夜の目 (yo no me)
- 夜一夜 (yo hitoyo)
- 夜更け (yofuke), 夜深け (yofuke)
- 昨夜 (yobe), 昨夜 (yōbe)
- 夜間 (yoma)
- 終夜 (yomosugara)
- 夜も日も明けない (yo mo hi mo akenai)
- 夜を明かす (yo o akasu)
- 夜を掛く (yo o kaku)
- 夜を籠む (yo o komu)
- 夜半 (yowa)
- 夜を徹する (yo o tessuru)
- 夜を日に継ぐ (yo o hi ni tsugu)
- 小夜 (sayo)
- 千夜 (chiyo)
- 月夜 (tsukiyo), 月夜 (tsukuyo)
- 一夜 (hitoyo)
- 闇夜 (yamiyo)
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
Tiếng Nhật cổ sửa
Từ nguyên sửa
Dẫn xuất từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Dẫn xuất từ yo1 nghĩa bên dưới, với hậu tố ru không rõ nghĩa.[1] So sánh với Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). → Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., dường như có chung hậu tố ru. Được dùng như danh từ đứng riêng không nằm trong từ ghép.
Danh từ sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Đêm, tối.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- ~ 759, Vạn diệp tập, tập 5, bài 807, văn bản tại đây
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Từ dẫn xuất sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Hậu duệ sửa
- Tiếng Nhật: 夜 (yoru)
Từ nguyên sửa
Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., xuất hiện lần đầu trong Cổ sự ký (712 TCN).[1] Được dùng như danh từ đứng riêng không nằm trong từ ghép.
Danh từ sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Đêm, tối.
- 711–712, Cổ sự ký thơ 3
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- 711–712, Cổ sự ký thơ 3
Từ dẫn xuất sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Hậu duệ sửa
- Tiếng Nhật: 夜 (yo)
Từ nguyên sửa
Xuất hiện lần đầu trong Phì tiễn phong thổ ký (~ 739 TCN) và Vạn diệp tập (759 TCN) như biến thể yo trong tiếng Nhật cổ miền đông đã nói ở trên.
Danh từ sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). Đêm, tối.
- ~ 732-739, Phì tiễn phong thổ ký (thơ 1)
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- [Ghi chú: Một số bản thảo về sau nhầm lẫn man'yōgana| 袁 (wo) thay bằng 素 (⟨so1⟩ → so).]
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- ~ 732-739, Phì tiễn phong thổ ký (thơ 1)
Tham khảo sửa
- ▲ 1,0 1,1 1988, 国語大辞典(新装版) (Quốc ngữ Đại từ điển, bản chỉnh sửa) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan
- ▲ Haruo Shirane (2005) Classical Japanese: A Grammar, ấn bản illustrated, Columbia University Press, →ISBN, tr. 320
- ▲ Donald L. Philippi (2015) Kojiki (Volume 2255 of Princeton Legacy Library), Princeton University Press, →ISBN, tr. 106-7
- ▲ Helen Craig McCullough (1997), Combinations of Poetry and Prose in Classical Japanese Narrative, Joseph Harris, Ph.D., Joseph Harris, Karl Reichl, editors, Prosimetrum: Crosscultural Perspectives on Narrative in Prose and Verse, ấn bản illustrated, Boydell & Brewer, →ISBN, tr. 416
Tiếng Okinawa sửa
Kanji sửa
Âm đọc sửa
Từ nguyên sửa
Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
ゆる Lớp: 2 |
kun’yomi |
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yoru, “đêm”).
Cách phát âm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Danh từ sửa
夜 (yuru)
- Đêm.
Từ nguyên sửa
Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
ゆー Lớp: 2 |
kun’yomi |
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yo, từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yo).
Cách phát âm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Danh từ sửa
夜 (yū)
- Đêm.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001
Tiếng Okinoerabu sửa
Kanji sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yoru, “đêm”).
Danh từ sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Đêm.
Tiếng Triều Tiên sửa
Cách phát âm sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Hanja sửa
夜 (eumhun 밤야 (bamya))
Tham khảo sửa
- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 夜
Tiếng Triều Tiên trung đại sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Hanja sửa
夜
- Dạng Hán tự của Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)..
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tiếng Trung Quốc sửa
Nguồn gốc ký tự sửa
Sự tiến hóa của chữ 夜 | ||
---|---|---|
Tây Chu | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Kim văn | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Chữ hình thanh (形聲) : thanh 亦 + hình 夕 (“tịch”). 夕 có thể cũng là thành tố ngữ âm khác. Phần hạ hữu là biến thể sai lệch của 夕; phần còn lại (亠 + 亻) là dạng giản hóa và biến tấu của 亦 dùng theo ngữ âm.
Từ nguyên sửa
Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Cùng gốc với Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., tiếng Miến Điện ည (nya., “đêm”). Schuessler (2007) tin rằng 夜 và 夕 là khác biệt vì trong tiếng Tạng-Miến nguyên thủy *ja-n (đêm) và *s-r(j)ak (ngày 24h bao gồm cả đêm) là tách biệt hoàn toàn. Tuy nhiên, Baxter và Sagart (2014) cho rằng 夜 và 夕 có mối liên hệ từ nguyên rõ ràng nên đã tái tạo lại các âm cuối tương tự trong cả hai từ.
Cách phát âm sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Danh từ sửa
夜
- Đêm.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- (Quảng Châu) đêm muộn.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Loại từ cho số lượng đêm.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- (Quảng Châu) ca đêm; công việc về đêm.
Từ ghép sửa
- 客夜
- 徹夜
- 打夜作
- 打夜狐
- 打夜胡
- 星夜
- 昨夜
- 放夜
- 整夜
- 旅夜書懷
- 星行夜歸
- 更深夜靜
- 更夜
- 清夜
- 炫晝縞夜
- 煙夜蛾
- 犯夜
- 犬不夜吠
- 深夜
- 對床夜語
- 子夜
- 子夜歌
- 炳燭夜遊
- 冷齋夜話
- 俾晝作夜
- 初夜
- 初夜權
- 白夜
- 拜夜節
- 開夜車
- 擔隔夜憂
- 同窗夜語
- 竟夜
- 照夜璣
- 吃夜草
- 日日夜夜
- 前夜
- 日夜
- 巡夜
- 即夜
- 雪夜訪普
- 食夜粥
- 日以繼夜
- 晝日晝夜
- 熬夜
- 年夜
- 晝夜
- 時夜
- 年夜飯
- 晝夜停勻
- 晝夜兼行
- 晝短夜長
- 晝伏夜游
- 晝伏夜出
- 連更徹夜
- 連暮夜
- 通夜
- 連夜
- 宵夜
- 亭午夜分
- 值夜
- 漏夜
- 曉行夜宿
- 霸陵呵夜
- 過夜
- 月夜
- 一夜無夢
- 一夜無眠/
- 月夜花朝
- 朝歌夜絃
- 朝餐夜宿
- 夜學
- 夜客
- 夜宴
- 夜工
- 夜春
- 夜會
- 夜暗
- 夜未央
- 夜度娘
- 夜度資
- 夜壺
- 夜深
- 夜深人靜
- 夜宿曉行
- 夜炤
- 夜冷
- 夜麻麻
- 夜緊
- 夜來
- 夙興夜寐
- 夜來香
- 夜作
- 夜珠吠陀
- 夜集
- 夜活
- 夜食
- 夜市
- 夜市場
- 夜盲症
- 夜晚
- 夜景
- 夜晚黑
- 夜宵
- 夜戰
- 夜鷺
- 夜曲
- 夜漏
- 夜漏將傳
- 夜月花朝
- 夜室
- 中夜
- 夙夜
- 夜夜
- 夜靜更深
- 夜靜更闌
- 夜靜更長
- 夙夜為謀
- 夙夜匪懈
- 夙夜不懈
- 夙夜在公
- 夜役軍牢
- 夜香
- 夜貓子
- 夜遊
- 夜遊子
- 夜遊神
- 夜校
- 夜糴
- 夜簫
- 夜行
- 夜尿症
- 夜氣
- 夜夫
- 夜郎
- 夜郎自大
- 夜車
- 夜闌
- 夜鶯
- 夜班
- 夜間
- 夜間部
- 夜住曉行
- 夜嚴
- 夜場
- 夜襲
- 夜視儀器
- 夜視設備
- 夜合
- 夜合花
- 夜合錢
- 夜明
- 夜明珠
- 夜消
- 夜猴
- 夜眼
- 夜直
- 夜幕
- 夜幕低垂
- 夜思
- 夜叉
- 夜士
- 夜燕
- 夜盆兒
- 夜空
- 夜禁
- 夜禽類
- 夜粥
- 夜總會
- 夜者
- 夜色
- 夜航
- 夜臺
- 夜蛾
- 夜課
- 夜裡
- 夜譚隨錄
- 夜長夢多
- 夜雨對床
- 夜餐
- 夜飯
- 夜驚症
- 夜鷹
- 夜不收
- 夜不閉戶
- 夜以接日
- 夜以繼日
- 夜以繼晝
- 夜光
- 夜光杯
- 夜光錶
- 夜光漆
- 夜光藻
- 夜光蟲
- 夜光璧
- 夜光雲
- 夜兒個
- 夜分
- 夜勤
- 夜半
- 夜半三更
- 遙夜
- 小年夜
- 小夜曲
- 下夜
- 城開不夜
- 行夜
- 伴大夜
- 坐夜
- 林冲夜奔
- 起夜
- 午夜
- 午夜牛郎
- 夤夜
- 歲夜
- 永夜
- 終夜
- 守夜
- 入夜
- 挑燈夜戰
- 大節夜
- 大年夜
- 大夜
- 每夜
- 沒晝夜
- 查夜
- 楓橋夜泊
- 無日無夜
- 無明無夜
- 甲夜
- 耶誕夜
- 觀光夜市
- 斜紋夜蛾
- 灞陵夜獵
- 灞陵呵夜
- 捱更抵夜
- 捱夜
- 明夜
- 明鋪夜蓋
- 消夜
- 平安夜
- 晨興夜寐
- 當夜
- 盡日窮夜
- 禁夜
- 秉燭夜遊
- 聖誕夜
- 花朝月夜
- 良夜
- 衣錦夜游
- 長夜
- 長夜飲
- 門不夜關
- 門不夜扃
- 閘夜
- 隔夜
- 除夜
- 隔夜色
- 黑夜
- 不捨晝夜
- 丙夜
- 不夜
- 乘夜
- 上夜
- 丁夜
- 不夜城
- 不夜國
- 不夜族
- 不舍晝夜
- 不分晝夜
- 以日繼夜
- 今夜
- 以夜繼日
- 元夜
- 半夜
- 卜晝卜夜
- 卜夜卜晝
- 天方夜譚
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Mô tả sửa
夜
- (Mân Nam) Dạng thay thế của 暝
Tham khảo sửa
Tiếng Yonaguni sửa
Kanji sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Từ nguyên sửa
Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
どぅる Lớp: 2 |
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yoru, “đêm”).
Danh từ sửa
夜 (duru)
- Đêm.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- どぅる【夜】, JLect, 2023
Tiếng Yoron sửa
Kanji sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Cách phát âm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Danh từ sửa
夜 (yuru)
- Đêm.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- しゅーぬゆる【今日ぬ夜】, JLect, 2023