Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˥ə̰ŋ˩˧əŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˩˩ə̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ấn

  1. Con dấu của vua hay của quan lại.
    Rắp mong treo ấn, từ quan (Truyện Kiều)

Động từ sửa

ấn

  1. Dùng bàn tay, ngón tay đè xuống, xuống.
    Ấn nút chai
  2. Nhét mạnh vào.
    Ấn quần áo vào va-li
  3. Ép người khác làm việc gì.
    Ấn việc giặt cho vợ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

ấn

  1. cái ấn, cái triện (cũ).

Động từ sửa

ấn

  1. ước lượng, áng chừng.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội