ấn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ən˧˥ | ə̰ŋ˩˧ | əŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ən˩˩ | ə̰n˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “ấn”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
ấn
- Con dấu của vua hay của quan lại.
- Rắp mong treo ấn, từ quan (Truyện Kiều)
Động từ sửa
ấn
- Dùng bàn tay, ngón tay đè xuống, gí xuống.
- Ấn nút chai
- Nhét mạnh vào.
- Ấn quần áo vào va-li
- Ép người khác làm việc gì.
- Ấn việc giặt cho vợ.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔən˦]
Danh từ sửa
ấn
Động từ sửa
ấn
Tham khảo sửa
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội