Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧aːŋ˧˥aːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥aːn˧˥˧

Từ nguyên sửa

Từ Hán Việt, có nghĩa là người đàn bà ở dưới mái nhà tức vô sự, yên ổn.

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

an

  1. Yên, yên ổn.
    Tình hình lúc an lúc nguy.
    Bề nào thì cũng chưa an bề nào. (Truyện Kiều)

Từ liên hệ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm sửa

Từ nguyên sửa

mạo từ
Từ tiếng Anh cổ ān.
liên từ
Từ tiếng Anh trung đại an.

Mạo từ sửa

an

  1. (Dùng trước nguyên âm) Xem a

Giới từ sửa

an

  1. (Dùng trước nguyên âm) Xem a
    twenty miles an hour — hai chục dặm một giờ

Đồng nghĩa sửa

Liên từ sửa

an

  1. (Cổ; thông tục, địa phương) Nếu.

Tham khảo sửa

Tiếng Khang Gia sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *em.

Danh từ sửa

an

  1. thuốc.

Tham khảo sửa

  • Hans, Nugteren (2011) Mongolic Phonology and the Qinghai-Gansu Languages[1], Universiteit Leiden, →ISBN

Tiếng Pháp sửa

Từ đồng âm sửa

Danh từ sửa

an

  1. Năm.
    vingt ans après — hai mươi năm sau
    l’an dernier — năm ngoái
    l’an prochain — năm tới
    Nouvel An — năm mới
    jour de l’an — mồng một tết
    l’an 250 avant Jésus-Christ — năm 250 trước công nguyên
    Il gagne 5.000 dollars par an. — Anh ta kiếm được 5000 đô la mỗi năm.
  2. Tuổi.
    Il a trente ans. — Ông ta ba mươi tuổi.
    être chargé d’ans — rất lớn tuổi
  3. (Số nhiều; thơ ca) Tuổi đời, tuổi già.

Thành ngữ sửa

bon an, mal an
năm hơn bù năm kém
Je m’en moque comme de l’an quarante. — Việc đó có can hệ gì đến tôi mà cần để ý.

Tham khảo sửa

Tiếng Na Uy sửa

Phó từ sửa

an

  1. Gần, tiếp cận.
    Hun slo an en akkord på pianoet.
    Det går an. — Có thể được.
    å slå an — 1) Được phổ thông. 2) Dạo nhạc.
    å legge an på noe — Đặt trọng tâm vào việc gì.
    å legge an på noen — Hướng dẫn ai.
    å føre an — Điều khiển, hướng dẫn, dẫn đầu.
    å gripe an — Tìm phương thức giải quyết.
    Det kommer an på... — Việc đó tùy thuộc vào...
    Kom an! — Đến đây!, tới đây!
  2. Chữ đặt trước một món hàng trên một hóa đơn.
    An fem kilo poteter: kr. 21,-.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

an

  1. yên ổn.

Động từ sửa

an

  1. lo liệu.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tay Dọ sửa

Danh từ sửa

an

  1. ngày kìa (mừa an- ngày thứ tư sau hôm nay).

Tham khảo sửa

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[4], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An

Tiếng Tráng Nông sửa

Cách phát âm sửa

  • (Giả Thố, Quảng Nam): IPA(ghi chú): /ʔaːn¹³/

Danh từ sửa

an

  1. yên ngựa.