Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aʔam˧˥am˧˩˨am˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
a̰m˩˧am˧˩a̰m˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

ẵm

  1. Bế (trẻ nhỏ).
    Ẵm em đi chơi.
  2. Ăn cắp, lấy trộm.
    Kẻ trộm vô nhà ẵm hết đồ đạc.

Tham khảo sửa