om
Xem thêm: om̧
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɔm˧˧ | ɔm˧˥ | ɔm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɔm˧˥ | ɔm˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
om
Tính từ sửa
om
Động từ sửa
om
- Nấu nhỏ lửa và lâu cho thức ăn ngấm kĩ mắm muối, gia vị. Đậu phụ om cà chua. Lươn om.
- (Kng.) . Giữ lại lâu, làm trì hoãn việc đáng lẽ có thể làm xong ngay, làm xong sớm được.
- Mượn sách cứ om mãi không trả.
- Om cả tháng không chịu giải quyết.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "om", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈoʊm/
Danh từ sửa
om /ˈoʊm/
Tham khảo sửa
- "om", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan sửa
Giới từ sửa
om
- lúc
- om vijf uur — lúc năm giờ
- xung quanh
- de ring om Brussel — đại lộ vành đai Brussel
- để, vì
- om een koe — vì con bò
- Er zijn veel redenen om gezonder te eten.
- Có nhiều lý do tại sao bạn cần ăn khoẻ hơn.
- Dit is niet om te eten.
- Điều này không phải để ăn.
- vì, ở
- de Slag om Passendale — Trận Passchendaele
Phó từ sửa
om
- đang đeo
- Hij heeft een mooie das om.
- Anh ấy đang đeo chiếc cà vạt đẹp.
- Hij heeft een mooie das om.
Tiếng Kháng sửa
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
om
- nước.
Tham khảo sửa
- Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
- Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.
Tiếng Kw'adza sửa
Động từ sửa
om
- nói.