vững bền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨʔɨŋ˧˥ ɓe̤n˨˩ | jɨŋ˧˩˨ ɓen˧˧ | jɨŋ˨˩˦ ɓəːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨ̰ŋ˩˧ ɓen˧˧ | vɨŋ˧˩ ɓen˧˧ | vɨ̰ŋ˨˨ ɓen˧˧ |
Tính từ
sửavững bền
- Không thể lay chuyển.
- Muốn cho đoàn thể vững bền, mười hai điều đó, chớ quên điều nào (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "vững bền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)