Tiếng Na Uy

sửa

Tính từ

sửa
Các dạng Biến tố
Giống gđc tynn
gt tynt
Số nhiều tynne
Cấp so sánh
cao

tynn

  1. Mỏng, manh. Gầy, ốm.
    en tynn person
    Det er farlig å gå på tynn is.
    tynne klær/strømper
    tynt papir
    å være på tynn is — Liều lĩnh.
    Lỏng, loãng. Thưa ít ỏi, nghèo nàn .
    tynn fjelluft
    Hun blandet seg en tynn pjolter.
    Han tryglet om tilgivelse med tynn stemme.
    Området er tynt befolket. — Vùng dân cư thưa thớt.
    tynn i håret — Thưa tóc.
    en tynn besvarelse — Câu trả lời nghèo nàn.
    å be tynt om noe — Van xin, van nài việc gì.

Tham khảo

sửa