Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ laʔaw˧˥tʂɨəŋ˧˩˨ laːw˧˩˨tʂɨəŋ˨˩˦ laːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˩ la̰ːw˩˧tʂɨəŋ˧˩ laːw˧˩tʂɨə̰ʔŋ˧˩ la̰ːw˨˨

Định nghĩa sửa

trưởng lão

  1. Người già cả.
    Các bậc trưởng lão trong làng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa