toàn thị
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twa̤ːn˨˩ tʰḭʔ˨˩ | twaːŋ˧˧ tʰḭ˨˨ | twaːŋ˨˩ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twan˧˧ tʰi˨˨ | twan˧˧ tʰḭ˨˨ |
Định nghĩa sửa
toàn thị
- Đều là.
- Toàn thị người tích cực.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "toàn thị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)