Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ kəː˧˧ sə̰ː˧˩˧tiəŋ˧˧ kəː˧˥ ʂəː˧˩˨tiəŋ˨˩ kəː˧˧ ʂəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ kəː˧˥ ʂəː˧˩tiən˧˧ kəː˧˥˧ ʂə̰ːʔ˧˩

Danh từ sửa

tiền cơ sở

  1. (Kinh tế học) Lượng tiền mặt bao gồm lượng tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng cộng với tiền mặt dự trữ trong hệ thống ngân hàng.