Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔj˧˧ tʰɔt˧˥tʰɔj˧˥ tʰɔ̰k˩˧tʰɔj˧˧ tʰɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔj˧˥ tʰɔt˩˩tʰɔj˧˥˧ tʰɔ̰t˩˧

Định nghĩa sửa

thoi thót

  1. Lác đác.
    Chim non thoi thót về rừng (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa