thặng dư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ʔŋ˨˩ zɨ˧˧ | tʰa̰ŋ˨˨ jɨ˧˥ | tʰaŋ˨˩˨ jɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˨˨ ɟɨ˧˥ | tʰa̰ŋ˨˨ ɟɨ˧˥ | tʰa̰ŋ˨˨ ɟɨ˧˥˧ |
Tính từ
sửathặng dư
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . (Phần) ở trên mức cần thiết.
- Sản phẩm thặng dư.
- Lao động thặng dư.
- Giá trị thặng dư.
Tham khảo
sửa- "thặng dư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)