thượng hạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə̰ʔŋ˨˩ ha̰ːʔ˨˩ | tʰɨə̰ŋ˨˨ ha̰ː˨˨ | tʰɨəŋ˨˩˨ haː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˨˨ haː˨˨ | tʰɨə̰ŋ˨˨ ha̰ː˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửathượng hạ
- Bên trên và bên dưới.
- Không phân biệt thượng hạ..
- Thượng hạ bằng đẳng..
- Trên dưới không phân biệt, xem như ngang nhau.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thượng hạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)