thương điếm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨəŋ˧˧ ɗiəm˧˥ | tʰɨəŋ˧˥ ɗiə̰m˩˧ | tʰɨəŋ˧˧ ɗiəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˥ ɗiəm˩˩ | tʰɨəŋ˧˥˧ ɗiə̰m˩˧ |
Định nghĩa
sửathương điếm
- Hiệu buôn lớn (cũ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thương điếm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)