thăng điệu lai kinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaŋ˧˧ ɗiə̰ʔw˨˩ laːj˧˧ kïŋ˧˧ | tʰaŋ˧˥ ɗiə̰w˨˨ laːj˧˥ kïn˧˥ | tʰaŋ˧˧ ɗiəw˨˩˨ laːj˧˧ kɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˥ ɗiəw˨˨ laːj˧˥ kïŋ˧˥ | tʰaŋ˧˥ ɗiə̰w˨˨ laːj˧˥ kïŋ˧˥ | tʰaŋ˧˥˧ ɗiə̰w˨˨ laːj˧˥˧ kïŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửathăng điệu lai kinh
- Được thăng chức đến kinh thành nhận việc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thăng điệu lai kinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)