thâo
Tiếng Bih
sửaĐộng từ
sửathâo
- biết.
- Kadrăng kâo lŏ thâo mâo ngăn tuh êna ba kađi ŏng kra ah?
- Làm sao tôi biết cách trả lại cho các ông?
- Ƀrăm ana yơh ƀiă-dah mâo lŏ thâo mâo panah ñu năn
- Họ có ná nhưng không biết bắn hắn kiểu gì.
Tiếng Ê Đê
sửaĐộng từ
sửathâo
- biết.
- Mluk mgu tơl sa boh hră kăn thâo
- Ngu dốt đến nỗi một chữ cũng không biết.
Tiếng Gia Rai
sửaĐộng từ
sửathâo
- biết.
- kâo ƀu thâo ôh ― tôi không biết.